STT
Đường tỉnh (ĐT)
Điểm đầu, điểm cuối tuyến
Chiều dài tuyến
Quy mô, tiêu chuẩn kỹ thuật (TCKT)
Nội dung duy tu bảo trì, nâng cấp và điều chỉnh
1
ĐT 376
Điểm đầu Km0 00 giao với ĐH.22 thuộc địa phận xã Trưng Trắc huyện
Văn Lâm, điểm cuối Km37 855 giao với QL.39 thuộc địa phận xã Thiện Phiến
huyện Tiên Lữ
51,45 km
(đoạn Km0 00 giao với
QL.5 đến Km37 855 giao với QL.39 Triều Dương; đoạn tránh thị trấn Ân Thi
Km17 050 đến Km28 450 Hồng Quang; đoạn tránh Hải Triều Km35 500 đến
Km37 190 giao với ĐT.378 tại Dốc Hới).
Cấp I, 6
làn xe, đoạn qua đô thị theo quy hoạch đô thị. Riêng đoạn tuyến cũ từ thị trấn Ân
Thi đến Hồng Quang và từ Hải Triều đến Dốc Hới, quy mô cấp III, 2 – 4 làn xe
Quy hoạch điểu chỉnh đoạn tuyến ĐT.376 qua khu vực đông dân cư Trung Hòa, Tân Việt dài khoảng 5 km; quy mô, tiêu chuẩn kỹ thuật cấp I, 6 làn xe
Kéo dài ĐT.376 từ nút giao ĐH.22 tại xã Trưng Trắc, Văn Lâm khoảng
1 km đến vị trí giao với tuyến cao tốc CT.38 – Vành đai 4 – Hà Nội. Quy mô, tiêu chuẩn kỹ thuật cấp I ĐB, 6 làn xe
2
ĐT 377
Điểm đầu Km0 00 giao với ĐT.379B tại thị trấn Văn Giang, điểm cuối
Km37 500 giao với ĐT.376 tại xã Hồng Quang, huyện Ân Thi
37,5 km
Cấp III ĐB, 2 làn xe, đoạn qu đô
thị theo quy hoạch đô thị
Quy hoạch xây dựng đoạn Ngã ba Thuần Hưng, huyện Khoái Châu đến
QL.39 chiều dài khoảng 7 km, đoạn tuyến từ QL.39 đến ĐT.376 dài khoảng 6 km; đoạn từ ĐT.376 đến ĐT.386 dài khoảng 6 km. Quy mô, tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu cấp III ĐB, 2 làn xe
Quy hoạch xây dựng các đoạn tuyến tránh xã Đông Tảo, huyện Khoái
Châu; thị trấn Khoái Châu; thị trấn Văn Giang chiều dài khoảng 18 km. Quy mô, tiêu chuẩn kỹ thuật cấp II ĐB, 4 làn xe
3
ĐT 377B
Điểm đầu Km0 00 giao với ĐT.377 tại ngã ba Ba Hàng thuộc xã An Vĩ,
huyện Khoái Châu, đến điểm cuối giao ĐT.378 tại Dốc Vĩnh
2,4 km
Cấp III ĐB, 2 làn xe
4
ĐT 378
Điểm đầu Km76 894 thuộc xã Xuân Quan, huyện Văn Giang
(giáp ranh TP Hà Nội), điểm cuối KM155 994 thuộc địa phận xã Tam Đa, huyện Phù Cừ (giáp ranh tỉnh Hải Dương)
79,1 km
Cấp IV ĐB, 2 làn xe
5
ĐT 379
Điểm đầu Km0 00 tiếp giáp với địa phận TP Hà Nội nối vào đường
Vành đai 3 Hà Nội, điểm cuối Km17 400 giao với QL.39 thuộc xã
Dân Tiến huyện Khoái Châu
17,4 km
Đoạn 1: điểm đầu Km0 00 tiếp giáp với địa phận TP. Hà Nội nối vào
đường vành đai 3 Hà Nội thuộc xã Xuân Quan, huyện Văn Giang và
điểm cuối giao ĐT.381 thuộc xã Yên Hòa, Yên Mỹ, dài khoảng 13,3 km; quy mô, TCKT cấp I ĐB, 6 làn xe.
Đoạn 2: điểm đầu Km13 300 giao ĐT 381 thuộc xã Yên Hòa,
Yên Mỹ đến điểm cuối Km17 400 giao với QL.39 thuộc xã Dân Tiến,
huyện Khoái Châu, dài khoảng 4,1 km. Quy mô, TCKT cấp III ĐB,
2 làn xe
Xây dựng 2 đoạn tuyến: đoạn từ xã Yên Hòa đến QL.39, dài khoảng
4,05 km, quy mô, TCKT cấp I ĐB, 6 làn xe; đoạn nối ĐT.379 với
QL.39 và đường ô tô cao tốc Hà Nội – Hải Phòng, dài khoảng 1,2 km, quy mô,
TCKT cấp II ĐB, 4 làn xe
6
ĐT 379B
Điểm đầu Km0 00 giao với ĐH.20 thuộc xã Cửu Cao, huyện Văn Giang giáp xã Kiêu Kỵ, huyện Gia Lâm, điểm cuối thuộc xã Xuân Quan, huyện Văn Giang giáp xã Văn Đức, huyện Gia Lâm
6,23 km
Cấp III ĐB, 2 làn xe, đoạn qua đô
thị theo quy hoạch đô thị
7
ĐT 380
Điểm đầu Km0 00 cầu Gáy thuộc xã Đại Đồng, huyện Văn Lâm
giáp tỉnh Bắc Ninh, điểm cuối Km17 330 giao QL.39 thuộc địa phận xã Dân
Tiến, huyện Khoái Châu
17,33 km
Cấp III ĐB, 2 làn xe, đoạn qua đô thị theo quy hoạch đô thị
8
ĐT 381
Điểm đầu Km0 00 giao với QL.5 thuộc địa phận xã Giai Phạm, huyện
Yên Mỹ, điểm cuối Km10 500 giao với ĐT.379 tại xã Yên Hòa, huyện Yên
Mỹ
10,5 km
Cấp III ĐB, 2
làn xe
9
ĐT 382
Điểm đầu Km0 00 giao với QL.38 tại cống Tranh thuộc xã Phù
Ủng, huyện Ân Thi, điểm cuối Km27 800 tại bến phà Mễ Sở thuộc xã Mễ Sở, huyện Văn Giang
27,8 km
Cấp III ĐB, 2 làn xe
10
ĐT 382B – Tuyến chạy dọc 2 bên đường bộ cao tốc Hà Nội – Hải Phòng trên địa bàn
tỉnh Hưng Yên
Điểm đầu từ xã Cửu Cao, huyện Văn Giang, giáp TP Hà
Nội, điểm cuối tại xã Bãi Sậy, huyện Ân Thi, giáp tỉnh Hải Dương
53,88 km
Cấp I ĐB, 6 làn xe, đoạn
qua khu đô thị, khu công nghiệp theo quy hoạch đô thị, công nghiệp
11
ĐT 383
Điểm đầu Km0 00 giao với ĐT.380 thuộc xã Minh Châu, huyện
Yên Mỹ, điểm cuối Km10 00 giao với ĐT.378 tại Dốc Bái, xã Đông Kết, Khoái
Châu
10 km
Cấp III ĐB, 2
làn xe
Quy hoạch nâng cấp tuyến ĐH.56 (từ Dốc Bái đến bến Đông Ninh) lên
thành ĐT.383, dài khoảng 3,5 km, quy mô, TCKT cấp III ĐB, 2 làn
xe. Nghiên cứu xây dựng cầu Đông Ninh vượt sông Hồng
12
ĐT 384
Điểm đầu Km0 00 giao với QL.38 thuộc xã Tân Phúc,
huyện Ân Thi, điểm cuối Km17 200 giao với ĐT.378 thuộc địa phận xã Liên Khê, huyện Khoái Châu
17,2 km
Cấp III ĐB, 2 làn xe, đoạn qua đô thị theo quy hoạch đô thị
13
ĐT 385
Điểm đầu Km0 00 giao với QL.5 thuộc địa phận thị trấn Như Quỳnh,
huyện Văn Lâm, điểm cuối Km17 200 thuộc địa phận xã Lương Tài, huyện Văn Lâm, giáp tỉnh Hải Dương
17,2 km
cấp III ĐB, 2 làn xe, đoạn qua đô thị theo quy hoạch đô thị
14
ĐT 386
Điểm đầu Km0 00 giao với ĐT.376 tại Bình Trì, huyện Ân Thi, điểm
cuối KM24 700 giao với ĐT.378 thuộc xã Nguyên Hòa, huyện Phù
Cừ
24,7 km
Cấp III ĐB, 2
làn xe, đoạn qua đô thị theo quy hoạch đô thị
Xây dựng các đoạn tuyến: đoạn kết nối cầu Từ Ô, đoạn từ Đa Lộc đến
Minh Tân, đoạn đường dẫn cầu La Tiến. Quy mô, TCKT tối thiểu
cấp III ĐB, 2 làn xe
Nâng cấp lên thành QL.39B khi toàn tuyến quy mô, TCKT đạt tối thiểu cấp III đồng bằng, 2 – 4 làn xe
15
ĐT 387
Điểm đầu Km0 00 giao với ĐT.385 thuộc xã Lương Tài, huyện
Văn Lâm, điểm cuối Km18 400 (đò Hà đi Hải Dương) thuộc địa phận xã Bãi
Sậy, huyện Ân Thi
18,4 km
Cấp II ĐB, 4 làn xe
Xây dựng 3 đoạn: đoạn kéo dài tuyến thuộc xã Lương Tài,
huyện Văn Lâm đến giáp tỉnh Bắc Ninh, dài khoảng 2,2 km; đoạn từ nút giao QL.38 lý trình Km15 576 đến cao tốc Hà Nội – Hải Phòng, dài khoảng 1,03 km và đoạn tuyến mới cắt qua QL.5 dài khoảng 1,5 km; quy mô, TCKT cấp II ĐB, 4 làn xe