Khám phá

Bản đồ Trung Quốc khổ lớn Phóng To đầy đủ chi tiết

Bản đồ Trung Quốc thường chia làm nhiều loại tùy thuộc vào mục đích sử dụng. Dưới đây là một giới thiệu tổng quan về các loại bản đồ Trung Quốc phổ biến.

Bản đồ Trung Quốc khổ lớn Phóng To đầy đủ chi tiết, Click vào ảnh để xem bản đồ Trung Quốc phóng to
Bản đồ Trung Quốc khổ lớn Phóng To đầy đủ chi tiết, Click vào ảnh để xem bản đồ Trung Quốc phóng to
  1. Phân chia hành chính:
    • Trung Quốc được chia thành 23 tỉnh và vùng kinh tế đặc biệt, bao gồm Thành phố Trung ương Bắc Kinh và Thành phố Trung ương Thượng Hải.
    • Các khu tự trị như Tây Tạng và Sinkiang, cùng với Hai Nam và Châu Đức, cũng được thể hiện trên bản đồ.
  2. Địa lý và Điều kiện tự nhiên:
    • Bản đồ có thể thể hiện đa dạng địa lý, từ dãy núi Himalaya ở phía Tây, đồng bằng lớn như đồng bằng sông Dương Tử, đến bờ biển ven biển Đông và Biển Hoa Đông.
    • Các sông lớn như Sông Trường Giang và Sông Hoàng Hà cũng được biểu diễn.
  3. Đô thị và Giao thông:
    • Các thành phố lớn như Bắc Kinh, Thượng Hải, Thâm Quyến và thành phố Trùng Khánh có thể được đánh dấu với biểu tượng đặc trưng trên bản đồ.
    • Hệ thống giao thông như đường sắt cao tốc, cao tốc và sân bay quốc tế cũng thường được thể hiện.
  4. Dân cư và Dân số:
    • Bản đồ có thể sử dụng màu sắc để phản ánh mật độ dân số, với các khu vực đô thị thường có mật độ cao hơn so với khu vực nông thôn.
  5. Biển Đông và Biển Hoa Đông:
    • Vùng Biển Đông và Biển Hoa Đông thường được đặc biệt chú ý, đồng thời với đó là các đảo và quần đảo nằm trong khu vực này.
  6. Chính trị và Quốc hội:
    • Bản đồ cũng có thể thể hiện các biên giới quốc gia và các khu vực đặc biệt như Quần đảo Diaoyu/Senkaku.
  7. Biểu tượng Quốc gia:
    • Biểu tượng quốc gia như Cố đô Hoa Lư, Đại lộ Thiên An Môn, Cấm Thành, và Cung điện Bạch Ốc có thể được đánh dấu trên bản đồ.

Bản đồ Trung Quốc khổ lớn phóng to

Bản đồ Trung Quốc khổ lớn phóng to là một công cụ hữu ích cho nhiều mục đích khác nhau, từ giáo dục, nghiên cứu, đến du lịch và thương mại. Với diện tích rộng lớn và địa hình đa dạng, Trung Quốc là một trong những quốc gia có bản đồ phức tạp và thú vị nhất trên thế giới.

Bản đồ các tỉnh Trung Quốc Bản đồ Trung Quốc khổ lớn Phóng To đầy đủ chi tiết, Click vào ảnh để xem bản đồ Trung Quốc phóng to
Bản đồ Trung Quốc khổ lớn Phóng To đầy đủ chi tiết, Click vào ảnh để xem bản đồ Trung Quốc phóng to

Bản đồ tỉnh An Huy, Trung Quốc

An Huy được chia làm 16 đơn vị hành chính, toàn bộ là thành phố thuộc tỉnh (địa cấp thị, 地级市):

Stt Tên Thủ phủ chữ Hán
Bính âm
Dân số (2010) Diện tích
(km²)
— Địa cấp thị —
1 Hợp Phì Lư Dương 合肥市
Héféi Shì
7.457.000 11.408
2 An Khánh Nghênh Giang 安庆市
Ānqìng Shì
5.311.000 15.398
3 Bạng Phụ Long Tử Hồ 蚌埠市
Bèngbù Shì
3.164.000 5.952
4 Bạc Châu Tiếu Thành 亳州市
Bózhōu Shì
4.851.000 8.523
5 Tuyên Thành Tuyên Châu 宣城市
Xuānchéng Shì
2.533.000 12.340
6 Trì Châu Quý Trì 池州市
Chízhōu Shì
1.403.000 8.272
7 Trừ Châu Lang Da 滁州市
Chúzhōu Shì
3.938.000 13.398
8 Phụ Dương Dĩnh Châu 阜阳市
Fǔyáng Shì
7.600.000 9.979
9 Hoài Bắc Liệt Sơn 淮北市
Huáiběi Shì
2.114.000 2.802
10 Hoài Nam Điền Gia Am 淮南市
Huáinán Shì
2.334.000 2.596
11 Hoàng Sơn Đồn Khê 黄山市
Huángshān Shì
1.359.000 9.807
12 Lục An Kim An 六安市
Lù’ān Shì
5.612.000 18.141
13 Mã An Sơn Vũ Sơn 马鞍山市
Mǎ’ānshān Shì
2.304.000 1.686
14 Túc Châu Dũng Kiều 宿州市
Sùzhōu Shì
5.353.000 9.787
15 Đồng Lăng Đồng Quan Sơn 铜陵市
Tónglíng Shì
724.000 1.113
16 Vu Hồ Kính Hồ 芜湖市
Wúhú Shì
3.443.000 5.988
Tỉnh An Huy Trung Quốc : Vùng đất có nhiều ngôi làng cổ
Bản đồ tỉnh An Huy Trung Quốc khổ lớn Phóng To đầy đủ chi tiết, Click vào ảnh để xem bản đồ Trung Quốc phóng to

Bản đồ tỉnh Cam Túc, Trung Quốc

Có 14 đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Cam Túc, trong đó có 12 thành phố thuộc tỉnh (địa cấp thị) và 2 châu tự trị:

STT Tên Thủ phủ Chữ Hán
Bính âm
Dân số (2010) Diện tích
(km²)
Mật độ
(người/km²)
— Địa cấp thị —
1 Tửu Tuyền Túc Châu 酒泉市
Jiǔquán Shì
1.095.947 191.342 5,7
2 Gia Dục Quan
/
嘉峪关市
Jiāyùguān Shì
231.853 2.935 79
3 Trương Dịch Cam Châu 张掖市
Zhāngyè Shì
1.199.515 41.924 28,6
4 Kim Xương Kim Xuyên 金昌市
Jīnchāng Shì
464.050 7.569 61,3
5 Vũ Uy Lương Châu 武威市
Wǔwēi Shì
1.815.054 33.238 54,6
6 Bạch Ngân Bạch Ngân 白银市
Báiyín Shì
1.708.751 21.159 80,8
7 Lan Châu Thành Quan 兰州市
Lánzhōu Shì
3.616.163 13.100 276
10 Định Tây An Định 定西市
Dìngxī Shì
2.698.622 20.330 132,7
11 Lũng Nam Vũ Đô 陇南市
Lǒngnán Shì
2.567.718 27.857 92,2
12 Thiên Thủy Tần Châu 天水市
Tiānshuǐ Shì
3.262.548 14.359 227,2
13 Bình Lương Không Đồng 平凉市
Píngliàng Shì
2.068.033 11.197 184,7
14 Khánh Dương Tây Phong 庆阳市
Qìngyáng Shì
2.211.191 27.220 81,2
— Châu tự trị —
8 Lâm Hạ
(của người Hồi)
Lâm Hạ 临夏回族自治州
Línxià Huízú Zìzhìzhōu
1.946.677 8.117 239,8
9 Cam Nam
(của người Tạng)
Hợp Tác 甘南藏族自治州
Gānnán Zāngzú Zìzhìzhōu
689.132 38.312 18

Các đơn vị trên đây được chia tiếp thành 17 quận (trừ Gia Dục Quan không chia quận huyện), 5 thành phố cấp huyện, 57 huyện và 7 huyện tự trị.

Bản đồ tỉnh Cam Túc, Trung Quốc - Meey Map

Bản đồ tỉnh Cát Lâm, Trung Quốc

Cát Lâm bao gồm 8 thành phố thuộc tỉnh (địa cấp thị) và 1 châu tự trị.

# Tên Thủ phủ Chữ Hán
Bính âm
Dân số (2010) Diện tích
(km²)
— Thành phố cấp phó tỉnh —
1 Trường Xuân Triều Dương 长春市
Chángchūn Shì
7.677.089 20.604
— Thành phố cấp địa khu —
2 Bạch Thành Thao Bắc 白城市
Báichéng Shì
2.033.058 25.692
3 Bạch Sơn Bát Đạo Giang 白山市
Báishān Shì
1.295.750 17.474
4 Cát Lâm Thuyền Doanh 吉林市
Jílín Shì
4.414.681 27.120
5 Liêu Nguyên Long Sơn 辽源市
Liáoyuán Shì
1.176.645 5.139
6 Tứ Bình Thiết Tây 四平市
Sìpíng Shì
3.386.325 14.080
7 Tùng Nguyên Ninh Giang 松原市
Sōngyuán Shì
2.881.082 21.089
8 Thông Hóa Đông Xương 通化市
Tōnghuà Shì
2.325.242 15.608
— Châu tự trị —
9 Diên Biên
(của người Triều Tiên)
Diên Cát 延边朝鲜族自治州
Yánbiān Cháoxiǎnzú Zìzhìzhōu
2.271.600 42.700

Tỉnh Cát Lâm Trung Quốc - Quê hương của người Mãn Châu

Bản đồ tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc

Chiết Giang được chia làm 11 đơn vị hành chính, toàn bộ là thành phố thuộc tỉnh (địa cấp thị, 地级市):

STT Tên Thủ phủ Chữ Hán
Bính âm
Dân số (2012) Diện tích
(km²)
— Thành phố cấp phó tỉnh —
1 Hàng Châu Giang Can 杭州市
Hángzhōu Shì
8.802.000 16.596
2 Ninh Ba Ngân Châu 宁波市
Níngbō Shì
7.639.000 19.574
— Thành phố cấp địa khu —
3 Hồ Châu Ngô Hưng 湖州市
Húzhōu Shì
2.905.000 5.818
4 Gia Hưng Nam Hồ 嘉兴市
Jiāxīng Shì
4.544.000 3.915
5 Kim Hoa Vụ Thành 金华市
Jīnhuá Shì
5.399.000 10.914
6 Lệ Thủy Liên Đô 丽水市
Líshuǐ Shì
2.117.000 17.298
7 Cù Châu Kha Thành 衢州市
Qúzhōu Shì
2.120.000 8.841
8 Thiệu Hưng Việt Thành 绍兴市
Shàoxīng Shì
4.943.000 9.278
9 Thai Châu Tiêu Giang 台州市
Tāizhōu Shì
6.005.000 9.411
10 Ôn Châu Lộc Thành 温州市
Wēnzhōu Shì
9.156.000 22.786
11 Chu Sơn Định Hải 舟山市
Zhōushān Shì
1.140.000 1440

Các đơn vị hành chính cấp địa khu trên đây được chia thành 90 đơn vị hành chính cấp huyện, gồm 36 quận (thị hạt khu), 20 thành phố cấp huyện (huyện cấp thị), 33 huyện, và 1 huyện tự trị. Các đơn vị hành chính cấp huyện này lại được nhỏ thành 1570 đơn vị hành chính cấp hương, gồm 761 thị trấn (trấn), 505 hương, 14 hương dân tộc, và 290 phường (nhai đạo).

Tỉnh Chiết Giang Trung Quốc - Vùng đất của các cổ trấn

Bản đồ tỉnh Giang Tô, Trung Quốc

Giang Tô được chia làm 13 đơn vị hành chính, toàn bộ là thành phố thuộc tỉnh (địa cấp thị, 地级市):

# Tên Thủ phủ Chữ Hán
Bính âm
Dân số (2010) Diện tích
(km²)
— Phó tỉnh cấp thành thị —
1 Nam Kinh Huyền Vũ 南京市
Nánjīng Shì
8.004.680 6.582
— Địa cấp thị —
2 Thường Châu Chung Lâu 常州市
Chángzhōu Shì
4.591.972 4.385
3 Hoài An Thanh Hà 淮安市
Huái’ān Shì
4.799.889 10.072
4 Liên Vân Cảng Tân Phố 连云港市
Liányúngǎng Shì
4.393.914 7.444
5 Nam Thông Sùng Xuyên 南通市
Nántōng Shì
7.282.835 8.001
6 Túc Thiên Túc Thành 宿迁市
Sùqiān Shì
4.715.553 8.555
7 Tô Châu Kim Xương 苏州市
Sūzhōu Shì
10.465.994 8.488
8 Thái Châu Hải Lăng 泰州市
Tàizhōu Shì
4.618.558 5.793
9 Vô Tích Sùng An 无锡市
Wúxī Shì
6.372.624 4.788
10 Từ Châu Vân Long 徐州市
Xúzhōu Shì
8.580.500 11.258
11 Diêm Thành Đình Hồ 盐城市
Yánchéng Shì
7.260.240 15.000
12 Dương Châu Quảng Lăng 扬州市
Yángzhōu Shì
4.459.760 6.658
13 Trấn Giang Kinh Khẩu 镇江市
Zhènjiāng Shì
3.113.384 3.847

Các đơn vị hành chính cấp địa khu trên đây được chia thành 106 đơn vị hành chính cấp huyện, gồm 54 quận (thị hạt khu), 27 thành phố cấp huyện (huyện cấp thị), và 25 huyện. Các đơn vị hành chính cấp huyện này lại được nhỏ thành 1488 đơn vị hành chính cấp hương, gồm 1078 thị trấn (trấn), 122 hương, 1 hương dân tộc, và 287 phường (nhai đạo).

Bản đồ tỉnh Giang Tô, Trung Quốc - Meey Map

Bản đồ tỉnh Giang Tây, Trung Quốc

Giang Tây được chia ra làm 11 địa cấp thị (11 thành phố):

# Tên Thủ phủ Chữ Hán
Bính âm
Dân số (2010)
— Địa cấp thị —
1 Nam Xương Đông Hồ 南昌市
Nánchāng Shì
5.042.565
2 Phủ Châu Lâm Xuyên 抚州市
Fǔzhōu Shì
3.912.312
3 Cám Châu Chương Cống 赣州市
Gànzhōu Shì
8.368.440
4 Cát An Cát Châu 吉安市
Jí’ān Shì
4.810.340
5 Cảnh Đức Trấn Châu Sơn 景德镇市
Jǐngdézhèn Shì
1.587.477
6 Cửu Giang Tầm Dương 九江市
Jiǔjiāng Shì
4.728.763
7 Bình Hương An Nguyên 萍乡市
Píngxiāng Shì
1.854.510
8 Thượng Nhiêu Tín Châu 上饶市
Shàngráo Shì
6.579.714
9 Tân Dư Du Thủy 新余市
Xīnyú Shì
1.138.873
10 Nghi Xuân Viên Châu 宜春市
Yíchūn Shì
5.419.575
11 Ưng Đàm Nguyệt Hồ 鹰潭市
Yīngtán Shì
1.124.906

Tỉnh Giang Tây Trung Quốc : Nơi có đồ gốm sứ đẹp nhất Trung Hoa

Bản đồ tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc

Hà Bắc được chia thành 11 đơn vị hành chính cấp địa khu, và tất cả đều là thành phố thuộc tỉnh (địa cấp thị):

# Tên Thủ phủ Chữ Hán
Bính âm
Dân số (2010) Diện tích
(km²)
— Địa cấp thị —
1 Thạch Gia Trang Trường An 石家庄市
Shíjiāzhuāng Shì
9,547,869 14.489
2 Bảo Định Tân Thị 保定市
Bǎodìng Shì
10.029.197 21.925
3 Thương Châu Vận Hà 沧州市
Cāngzhōu Shì
7.134.053 13.419
4 Thừa Đức Song Kiều 承德市
Chéngdé Shì
3.473.197 39.702
5 Hàm Đan Tùng Đài 邯鄲市
Hándān Shì
9.174.679 12.062
6 Hành Thủy Đào Thành 衡水市
Héngshǔi Shì
4.340.773 8.815
7 Lang Phường An Thứ 廊坊市
Lángfāng Shì
4.358.839 6.429
8 Tần Hoàng Đảo Hải Cảng 秦皇島市
Qínhuángdǎo Shì
2.987.605 7.812
9 Đường Sơn Lộ Nam 唐山市
Tángshān Shì
7.577.284 13.472
10 Hình Đài Kiều Đông 邢台市
Xíngtái Shì
7.104.114 12.439
11 Trương Gia Khẩu Kiều Tây 张家口市
Zhāngjiākǒu Shì
4.345.491 36.829
— Khu quản lý riêng biệt —
12 Địa khu mỏ dầu Hoa Bắc
/
华北油田地区
Huáběiyóutián Dìqū
367 133.000
— Khu hành chính cấp huyện trực thuộc tỉnh —
13 Tân Tập Tân Tập 辛集市
Xīnjí Shì
951 615.919
14 Định Châu Nam Thành Khu 定州市
Dìngzhōu Shì
1.274 1.165.182

Các đơn vị hành chính cấp địa khu trên đây được chia thành 172 đơn vị hành chính cấp huyện, gồm 22 thành phố cấp huyện (huyện cấp thị), 108 huyện, 6 huyện tự trị và 36 quận (thị hạt khu). Các đơn vị hành chính cấp huyện này lại được nhỏ thành 2207 đơn vị hành chính cấp hương, gồm 1 khu công sở, 937 thị trấn (trấn), 979 hương, 55 hương dân tộc, và 235 phường (nhai đạo).

Tỉnh Hà Bắc - Các địa điểm nổi tiếng tại Hà Bắc Trung Quốc

Bản đồ tỉnh Hà Nam, Trung Quốc

Hà Nam được chia làm 17 đơn vị hành chính, toàn bộ là thành phố thuộc tỉnh (địa cấp thị, 地级市):, ngoài ra còn 1 thành phố cấp huyện (huyện cấp thị) được tỉnh quản lý trực tiếp.

# Tên Thủ phủ Chữ Hán
Bính âm
Dân số
(2010)
Diện tích
(km²)
Mật độ
(người/km²)
— Địa cấp thị —
1 Trịnh Châu Trung Nguyên 郑州市
Zhèngzhōu Shì
8.626.505 7.446 1.159
2 An Dương Bắc Quan 安阳市
Ānyáng Shì
5.172.834 7.413 698
3 Hạc Bích Kỳ Tân 鹤壁市
Hèbì Shì
1.569.100 2.299 683
4 Tiêu Tác Giải Phóng 焦作市
Jiāozuò Shì
3.539.860 4.071 870
5 Khai Phong Cổ Lâu 开封市
Kāifēng Shì
4.676.159 6.444 726
6 Tháp Hà Yển Thành 漯河市
Luòhé Shì
2.544.103 2.617 972
7 Lạc Dương Tây Công 洛阳市
Luòyáng Shì
6.549.486 15.230 430
8 Nam Dương Ngọa Long 南阳市
Nányáng Shì
10.263.006 26.591 386
9 Bình Đỉnh Sơn Tân Hoa 平顶山市
Píngdǐngshān Shì
4.904.367 7.882 622
10 Bộc Dương Hoa Long 濮阳市
Púyáng Shì
3.598.494 4.188 859
11 Tam Môn Hiệp Hồ Tân 三门峡市
Sānménxiá Shì
2.233.872 10.496 213
12 Thương Khâu Lương Viên 商丘市
Shāngqiū Shì
7.362.472 10.704 688
13 Tân Hương Vệ Tân 新乡市
Xīnxiāng Shì
5.707.801 8.169 699
14 Tín Dương Sư Hà 信阳市
Xìnyáng Shì
6.108.683 18.819 324
15 Hứa Xương Ngụy Đô 许昌市
Xǔchāng Shì
4.307.199 4.997 862
16 Chu Khẩu Xuyên Vị 周口市
Zhōukǒu Shì
8.953.172 11.960 749
17 Trú Mã Điếm Dịch Thành 驻马店市
Zhùmǎdiàn Shì
7.230.744 14.974 483
— Phó địa cấp thị —
18 Tế Nguyên
/
济源市
Jǐyuán Shì
675.710 1.965 344

Các đơn vị hành chính cấp địa khu và 1 thành phố cấp huyện được tỉnh quản lý trực tiếp trên đây được chia thành 159 đơn vị hành chính cấp huyện, gồm 50 quận (thị hạt khu), 21 thành phố cấp huyện (huyện cấp thị), và 88 huyện (tính cả thành phố cấp huyện Tế Nguyên). Các đơn vị hành chính cấp huyện này lại được nhỏ thành 2440 đơn vị hành chính cấp hương, gồm 866 thị trấn (trấn), 1234 hương, 12 hương dân tộc, và 328 phường (nhai đạo).

Bản đồ tỉnh Hà Nam, Trung Quốc - Meey Map

Bản đồ tỉnh Hải Nam, Trung Quốc

Với việc Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa tuyên bố chủ quyền với các quần đảo trên Biển Đông, tỉnh Hải Nam về lý thuyết phải quản lý cả trăm hòn đảo, đá ngầm xa bờ. Tỉnh Hải Nam có hệ thống hành chính hơi khác so với các tỉnh khác của Trung Quốc. Trong khi phần lớn các tỉnh khác được chia hoàn toàn thành các đơn vị cấp địa khu, và được chia tiếp thành các đơn vị cấp huyện; thì tại Hải Nam, gần như toàn bộ các đơn vị cấp huyện (trừ bốn quận của Hải Khẩu) đều trực thuộc tỉnh một cách trực tiếp. Điều này là do Hải Nam là một tỉnh nhỏ về diện tích và dân số so với các tỉnh khác tại Trung Quốc.

Bản đồ
STT Tên Chữ Hán
Bính âm
Thủ phủ Dân số
(2010)
— Địa cấp thị —
1 Hải Khẩu 海口市
Hǎikǒu Shì
khu Mỹ Lan 2.046.189
2 Tam Á 三亚市
Sānyà Shì
khu Cát Dương 685.408
3 Đam Châu 儋州市
Dānzhōu Shì
trấn Na Đại 932.362
*19 Tam Sa 三沙市
Sānshā Shì
đảo Phú Lâm 444
— thành phố cấp huyện —
4 Quỳnh Hải 琼海市
Qiónghǎi Shì
trấn Gia Tích 483.217
5 Vạn Ninh 万宁市
Wànníng Shì
trấn Vạn Thành 545.597
6 Ngũ Chỉ Sơn 五指山市
Wǔzhǐshān Shì
trấn Xung Sơn 104.122
7 Đông Phương 东方市
Dōngfāng Shì
trấn Bát Sở 408.309
8 Văn Xương 文昌市
Wénchāng Shì
trấn Văn Thành 537.428
— Huyện —
9 Lâm Cao 临高县
Língāo Xiàn
trấn Lâm Thành 427.873
10 Trừng Mại 澄迈县
Chéngmài Xiàn
trấn Kim Giang 467.161
11 Định An 定安县
Dìng’ān Xiàn
trấn Định Thành 284.616
12 Đồn Xương 屯昌县
Túnchāng Xiàn
trấn Đồn Thành 256.931
— Huyện tự trị —
13 Xương Giang
(của người Lê)
昌江黎族自治县
Chāngjiāng Lízú Zìzhìxiàn
trấn Thạch Lục 223.839
14 Bạch Sa
(của người Lê)
白沙黎族自治县
Báishā Lízú Zìzhìxiàn
trấn Nha Xoa 167.918
15 Quỳnh Trung
(của người Lê & Miêu)
琼中黎族苗族自治县
Qióngzhōng Lízú Miáozú Zìzhìxiàn
trấn Doanh Căn 174.076
16 Lăng Thủy
(của người Lê)
陵水黎族自治县
Língshuǐ Lízú Zìzhìxiàn
trấn Da Lâm 320.468
17 Bảo Đình
(của người Lê & Miêu)
保亭黎族苗族自治县
Bǎotíng Lízú Miáozú Zìzhìxiàn
trấn Bảo Thành 146.684
18 Lạc Đông
(của người Lê)
乐东黎族自治县
Lèdōng Lízú Zìzhìxiàn
trấn Bão Do 458.876
— Khu phát triển kinh tế —
20 Khu Phát triển Kinh tế Dương Phố 洋浦经济开发区
Yángpǔ Jīngjì Kāifā Qū
Tân Can Xung 37.000
*Lưu ý: Chủ quyền của Tam Sa (các quần đảo trên Biển Đông) vẫn ở trong tình trạng tranh chấp.

Bản đồ tỉnh Hải Nam, Trung Quốc - Meey Map

Bản đồ tỉnh Hắc Long Giang, Trung Quốc

Hắc Long Giang được chia làm 13 đơn vị hành chính cấp địa khu, bao gồm 12 thành phố thuộc tỉnh (địa cấp thị) và 1 địa khu:

# Tên Thủ phủ Chữ Hán
Bính âm
Dân số (2010) Diện tích
(km²)
— Phó tỉnh cấp thành thị —
1 Cáp Nhĩ Tân Nam Cương 哈尔滨市
Hā’ěrbīn Shì
10.635.971 53.068
— Địa cấp thị —
2 Đại Khánh Tát Nhĩ Đồ 大庆市
Dàqìng Shì
2.904.532 22.219
3 Hạc Cương Hưng Sơn 鹤岗市
Hègǎng Shì
1.058.665 14.600
4 Hắc Hà Ái Huy 黑河市
Hēihé Shì
1.673.898 66.802,7
5 Giai Mộc Tư Tiền Tiến 佳木斯市
Jiāmùsī Shì
2.552.097 31.528
6 Kê Tây Kê Quan 鸡西市
Jīxī Shì
1.862.161 22.351
7 Mẫu Đơn Giang Ái Dân 牡丹江市
Mǔdānjiāng Shì
2.798.723 40.435
8 Tề Tề Cáp Nhĩ Long Sa 齐齐哈尔市
Qíqíhā’ěr Shì
5.367.003 42.469
9 Thất Đài Hà Đào Sơn 七台河市
Qītáihé Shì
920.419 6.221
10 Song Áp Sơn Tiêm Sơn 双鸭山市
Shuāngyāshān Shì
1.462.626 22.483
11 Tuy Hóa Bắc Lâm 绥化市
Suíhuà Shì
5.416.439 35.211
12 Y Xuân Y Xuân 伊春市
Yīchūn Shì
1.148.126 32.759
— Địa khu —
13 Đại Hưng An Lĩnh Gia Cách Đạt Kỳ 大兴安岭地区
Dàxīng’ānlǐng Dìqū
511.564 65.145 + 8.460

Các đơn vị hành chính cấp địa khu trên đây được chia thành 130 đơn vị hành chính cấp huyện, gồm 65 quận (thị hạt khu), 19 thành phố cấp huyện (huyện cấp thị), 45 huyện, và 1 huyện tự trị. Các đơn vị hành chính cấp huyện này lại được chia nhỏ thành 1284 đơn vị hành chính cấp hương, gồm 473 thị trấn (trấn), 400 hương, 58 hương dân tộc, và 353 phường (nhai đạo). Gia Cách Đạt Kỳ và Tùng Lĩnh mặc dù trên danh nghĩa thuộc kỳ tự trị Ngạc Luân Xuân, Nội Mông nhưng trên thực tế thuộc quyền quản lý của Đại Hưng An Lĩnh.

Tỉnh Hắc Long Giang Trung Quốc - Thiên đường tuyết trắng

Bản đồ tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc

Hồ Bắc được chia ra 13 đơn vị cấp địa khu (trong đó có 12 địa cấp thị và 1 châu tự trị), cũng như 3 phó địa cấp thị là các đô thị cấp huyện trực thuộc và một lâm khu cấp huyện trực thuộc.

# Tên Thủ phủ Chữ Hán
Bính âm
Dân số (2010) Diện tích
— Thành thị cấp phó tỉnh —
1 Vũ Hán Giang Ngạn 武汉市
Wǔhàn Shì
9.785.392 8494,41
— Thành thị cấp địa khu —
2 Ngạc Châu Ngạc Thành 鄂州市
Èzhōu Shì
1.048.672 1.594
3 Hoàng Cương Hoàng Châu 黄冈市
Huánggāng Shì
6.162.072 17.446
4 Hoàng Thạch Hoàng Thạch Cảng 黄石市
Huángshí Shì
2.429.318 4.583
5 Kinh Môn Đông Bảo 荆门市
Jīngmén Shì
2.873.687 12.404
6 Kinh Châu Sa Thị 荆州市
Jīngzhōu Shì
5.691.707 14.104
7 Thập Yển Mao Tiễn 十堰市
Shíyàn Shì
3.340.843 23.681,6
8 Tùy Châu Tằng Đô 随州市
Suízhōu Shì
2.162.222 9.636
9 Tương Dương Tương Thành 襄阳市
Xiāngyang Shì
5.500.307 19.724,41
10 Hàm Ninh Hàm An 咸宁市
Xiánníng Shì
2.462.583 9.861
11 Hiếu Cảm Hiếu Nam 孝感市
Xiàogǎn Shì
4.814.542 8.910
12 Nghi Xương Tây Lăng 宜昌市
Yíchāng Shì
4.059.686 21.227
— Châu tự trị —
13 Ân Thi
(của người Thổ Gia & Miêu)
Ân Thi 恩施土家族苗族自治州
Ēnshī Tǔjiāzú Miáozú Zìzhìzhōu
3.290.294 24.061
— Phó địa cấp thị —
14 Thiên Môn nhai đạo Cánh Lăng 天门市
Tiānmén Shì
1.418.913 2.622
15 Tiềm Giang nhai đạo Viên Lâm 潜江市
Qiánjiāng Shì
946.277 2.004
16 Tiên Đào nhai đạo Sa Chủy 仙桃市
Xiāntáo Shì
1.175.085 2.538
— Lâm khu —
17 Thần Nông Giá trấn Tùng Bách 神农架林区
Shénnóngjià Línqū
76.140 3.253

Các đơn vị trên được chia ra thành 102 đơn vị cấp huyện (38 quận nội thành, 24 thành phố cấp huyện, 37 huyện, 2 huyện tự trị, một lâm khu). Các đơn vị này lại được chia ra thành 1234 đơn vị cấp hương (737 trấn, 215 hương, 9 hương dân tộc và 273 nhai đạo).

Tỉnh hồ bắc Trung Quốc : Vùng đất có đập Tam Hiệp hùng vĩ

Bản đồ tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc

Hồ Nam được chia thành 14 đơn vị hành chính cấp Địa khu, trong đó có 13 thành phố (địa cấp thị) và 1 châu tự trị. Các thành phố cấp địa khu:

# Tên Thủ phủ Chữ Hán
Bính âm
Dân số (2010)
— Địa cấp thị —
1 Trường Sa Thiên Tâm 长沙市
Chángshā Shì
7.044.118
2 Thường Đức Vũ Lăng 常德市
Chángdé Shì
5.747.218
3 Sâm Châu Bắc Hồ 郴州市
Chénzhōu Shì
4.581.778
4 Hành Dương Nhạn Phong 衡阳市
Héngyáng Shì
7.141.462
5 Hoài Hóa Hạc Thành 怀化市
Huáihuà Shì
4.741.948
6 Lâu Để Lâu Tinh 娄底市
Lóudǐ Shì
3.785.627
7 Thiệu Dương Song Thanh 邵阳市
Shàoyáng Shì
7.071.826
8 Tương Đàm Nhạc Đường 湘潭市
Xiāngtán Shì
2.748.552
9 Ích Dương Hách Sơn 益阳市
Yìyáng Shì
4.313.084
10 Vĩnh Châu Lãnh Thủy Than 永州市
Yǒngzhōu Shì
5.180.235
11 Nhạc Dương Nhạc Dương Lâu 岳阳市
Yuèyáng Shì
5.477.911
12 Trương Gia Giới Vĩnh Định 张家界市
Zhāngjiājiè Shì
1.476.521
13 Chu Châu Thiên Nguyên 株洲市
Zhūzhōu Shì
3.855.609
— Châu tự trị —
14 Tương Tây
(của người Thổ Gia và Miêu)
Cát Thủ 湘西土家族苗族自治州
Xiāngxī Tǔjiāzú Miáozú Zìzhìzhōu
2.547.833

14 đơn vị hành chính cấp địa khu trên đây được chia thành 122 đơn vị hành chính cấp huyện, gồm 34 quận, 16 thành phố cấp huyện (huyện cấp thị), 65 huyện, 7 huyện tự trị. Các đơn vị hành chính cấp huyện này lại được nhỏ thành 2587 đơn vị hành chính cấp hương, gồm 1098 thị trấn (trấn), 1158 hương, 98 hương dân tộc, 225 phường (nhai đạo), và 8 khu công sở.

Tỉnh Hồ Nam Trung Quốc : Nơi có nhiều cảnh thiên nhiên đẹp

Bản đồ địa hình Trung Quốc

Trình bày vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của Trung Quốc

  1. Dãy núi Himalaya và Tây Nguyên Trung Quốc:
    • Phía Tây của Trung Quốc có dãy núi Himalaya, nơi có đỉnh núi Everest – núi cao nhất thế giới. Cảnh quan ở khu vực này đa dạng, từ đỉnh tuyết phủ núi cao đến thung lũng sâu và sông ngòi hùng vĩ.
  2. Đồng bằng lớn như đồng bằng sông Dương Tử:
    • Đồng bằng sông Dương Tử là một trong những đồng bằng lớn nhất thế giới, nằm ở phía đông và đông bắc của Trung Quốc. Đất đai ở đây rất màu mỡ và thích hợp cho nông nghiệp.
  3. Dãy núi và cao nguyên Trung Quốc:
    • Trung Quốc có nhiều dãy núi và cao nguyên, bao gồm cao nguyên Tây Tạng ở phía tây và cao nguyên Mông Cổ ở phía bắc. Đây là các vùng đất có độ cao lớn và thích hợp cho chăn nuôi.
  4. Bờ biển và Vịnh Bắc Bộ:
    • Phía đông của Trung Quốc giáp biển Hoa Đông và Biển Hoa Bắc. Bờ biển dài và đa dạng, có những bãi biển cát trắng tại Hainan và Quảng Đông.
  5. Sông lớn như Sông Hoàng Hà và Sông Trường Giang:
    • Sông Hoàng Hà và Sông Trường Giang là hai trong những dòng sông lớn nhất Trung Quốc, đưa nước từ phía tây ra biển Đông. Những sông này tạo ra hệ thống sông ngòi quan trọng và cung cấp nguồn nước cho nông nghiệp.
  6. Thung lũng châu Thổ:
    • Thung lũng châu Thổ, nằm ở phía tây nam, có địa hình đa dạng với thung lũng sâu, hồ nước và vùng đất canh tác.
  7. Sa mạc Gobi và Kumtag:
    • Ở phía bắc, Trung Quốc có sa mạc Gobi và Kumtag, nơi có cảnh quan sa mạc khô cằn.
  8. Quần đảo Diaoyu/Senkaku:
    • Quần đảo Diaoyu/Senkaku ở Biển Hoa Đông là một khu vực tranh chấp lãnh thổ với Nhật Bản.

Bản đồ vệ tinh Trung Quốc

trung quoc ban do ve tinh

Bản đồ du lịch Trung Quốc

Trung Quốc là một quốc gia có nền văn hóa lâu dài và có nhiều điểm du lịch nổi tiếng trải dài từ phía bắc đến phía nam. Dưới đây là danh sách một số địa điểm du lịch nổi tiếng ở Trung Quốc:

Trung quốc bản đồ du lịch - bản đồ du Lịch Trung quốc (Đông nam Á)

  1. Cố đô Hoa Lư, Bắc Kinh:
    • Nơi tọa lạc Điện Hoàng cung, Cố đô Hoa Lư là khu di tích lịch sử và văn hóa quan trọng ở Bắc Kinh.
  2. Đại lộ Thiên An Môn, Bắc Kinh:
    • Một trong những con đường lớn nhất và nổi tiếng nhất tại Bắc Kinh, nằm giữa Cố đô Hoa Lư và Cung điện Bạch Ốc.
  3. Cung điện Bạch Ốc, Bắc Kinh:
    • Là cung điện mùa hè của các Hoàng đế Trung Hoa, nổi tiếng với kiến trúc tinh tế và khu vườn đẹp mắt.
  4. Thành phố cổ Hội An, Quảng Đông:
    • Là một thành phố cổ được UNESCO công nhận là di sản thế giới, nổi tiếng với kiến trúc cổ và đèn lồng.
  5. Động Yến, Hải Phòng:
    • Là một hệ thống hang động đá vôi nổi tiếng, được biết đến với hình ảnh của hàng nghìn con yến hội tụ.
  6. Thành phố cổ Lhasa, Tây Tạng:
    • Là trung tâm tâm linh và văn hóa của Tây Tạng, với các đền đài như Điện Potala và Điện Jokhang.
  7. Cao nguyên Tây Tạng:
    • Nơi có độ cao lớn và cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ, là nơi thu hút du khách muốn khám phá văn hóa Tây Tạng và tận hưởng không khí trong lành.
  8. Vịnh Ha Long, Quảng Ninh:
    • Là một trong những di sản thiên nhiên thế giới, Vịnh Ha Long nổi tiếng với hình ảnh những hòn đảo đá vôi lạ mắt.
  9. Thành phố cổ Pingyao, Shanxi:
    • Là một thành phố cổ được bảo tồn tốt, giữ lại nhiều kiến trúc cổ đẹp và không gian văn hóa truyền thống.
  10. Thành phố cổ Lijiang, Vân Nam:
    • Nằm ở chân dãy núi Himalaya, Lijiang có kiến trúc cổ đẹp và là nơi giữ lại nhiều truyền thống văn hóa của người Naxi.
  11. Đỉnh núi Huangshan, An Huy:
    • Nổi tiếng với cảnh quan núi non hùng vĩ, các đỉnh núi bao quanh bởi đám mây và sương mù.
  12. Thác nước Victoria, Hồng Kông:
    • Là một trong những thác nước lớn nhất thế giới, nằm giữa biên giới Trung Quốc và Zimbabwe.
  13. Thành phố cổ Đại La, Hải Nam:
    • Cổng chính của Hoàng cung Cổ Đại La, là một trong những thành phố cổ lâu đời nhất tại Việt Nam.
  14. Thác nước Jiuzhaigou, Sìchuān:
    • Nổi tiếng với hệ thống hồ và thác nước tuyệt vời, là một trong những điểm đến du lịch tự nhiên tại Trung Quốc.

Bản đồ Trung Quốc khổ lớn phóng to là một công cụ vô cùng hữu ích đối với người dân, giúp họ hiểu rõ hơn về đất nước rộng lớn này. Meey Map đã giới thiệu đến bạn đọc một tấm bản đồ chi tiết, không chỉ hỗ trợ trong việc học tập và nghiên cứu mà còn hữu dụng trong du lịch, thương mại, và quản lý tài nguyên. Với khả năng hiển thị chi tiết từng khu vực, thành phố và địa danh, bản đồ này giúp người dân dễ dàng tiếp cận thông tin và khám phá sâu hơn về đất nước của họ, từ đó tăng cường kiến thức và sự hiểu biết toàn diện về Trung Quốc.

Liên hệ:
Meey Map | Cập Nhật Thông Tin Quy Hoạch Mới Nhất.
Meey Map là nền tảng bản đồ tìm kiếm Bất động sản và tra cứu thông tin quy hoạch trực tuyến thuộc CÔNG TY TNHH CHUYỂN ĐỔI SỐ BẤT ĐỘNG SẢN
CSKH: 0967 849 918
Email: [email protected]
Website: https://meeymap.com/

Bộ phận kinh doanh

Email: [email protected]
Hotline: 0349 208 325
Website: redt.vn

2.5/5 - (8 bình chọn)

Tác giả

  • Meey Map

    Meey Map là nền tảng bản đồ tra cứu thông tin quy hoạch toàn quốc, cung cấp 2 loại quy hoạch quan trọng nhất ngành BĐS là quy hoạch xây dựng & quy hoạch kế hoạch sử dụng đất. Meey Map | Tra cứu thông tin bản đồ quy hoạch Bất Động Sản

    View all posts
Avatar of Meey Map
Meey Map là nền tảng bản đồ tra cứu thông tin quy hoạch toàn quốc, cung cấp 2 loại quy hoạch quan trọng nhất ngành BĐS là quy hoạch xây dựng & quy hoạch kế hoạch sử dụng đất. Meey Map | Tra cứu thông tin bản đồ quy hoạch Bất Động Sản

Related Posts

Ngã 4 Bình Phước

Ngã 4 Bình Phước Ở Đâu | Bản Đồ Cập Nhật Mới Nhất

Ngã 4 Bình Phước là điểm giao cắt chiến lược trong mạng lưới giao thông, đóng vai trò quan trọng trong việc nối các tuyến đường chính của…

bản đồ Nước Anh

Bản Đồ Nước Anh: Khám Phá Địa Lý và Địa Hình Chi Tiết

Bản đồ nước Anh là nguồn thông tin quan trọng để du khách có thể khám phá vị trí địa lý, địa hình, thông tin hành chính về…

Bản đồ du lịch Mộc Châu, Sơn La

Bản đồ du lịch Mộc Châu, Sơn La Chi tiết, đầy đủ mới nhất 2024

Mộc Châu luôn làm say lòng du khách với vô số cảnh đẹp, mỗi lần ghé thăm lại mang đến những trải nghiệm mới mẻ. Bản đồ du…

Ngã Ba Ba La nằm ngay phường Phú La, Hà Đông

Ngã Ba Ba La Thuộc Phường Nào? Đường Đi Ba La Hà Đông Từ A – Z

Ngã 3 Ba La Hà Đông là nút giao thông trọng điểm của khu vực, nằm giữa trục đường Quang Trung và Quốc Lộ 21B. Xung quanh khu…

Danh sách các bang của nước Đức

Bản đồ nước Đức khổ lớn| Đầy đủ các bang

Bạn đang tìm kiếm Bản đồ nước Đức. Bản đồ nước Đức được cập nhật đến tháng 2 năm 2024 hỗ trợ việc tra cứu thông tin về…

Bản đồ Liên Xô

Bản đồ Liên Xô: Lịch sử và Biến Động Qua Các Thời Kỳ

Khám phá chi tiết về sự thay đổi của bản đồ Liên Xô qua từng thời kỳ. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn một cái nhìn…